Thực đơn
Kata (Karate) Các lưu phái thuộc hệ Naha-te và các lưu phái khácLưu phái | Tên bài kata | Tác giả | Ghi chú | Lưu phái | Tên bài kata | Tác giả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Kojō-ryū (Kogosuku-ryū) | Seishin kamae (正真型) | Gia tộc Kogusuku | Kogusuku Uekata truyền trong gia tộc Kogusuku bảy đời rồi mới truyền ra ngoài. | Gōjū-ryū | Sūpārinpē (壱百八手) | Higaonna Kanryō、Miyagi Chōjūn | Còn gọi Pecchūrin |
Fudō kamae (不動型) | Uechi-ryū | Sanchin (三戦) | Uechi Kanbun | Có nguồn gốc từ Phúc Kiến, Trung Quốc | |||
Jinpu kamae (陳風型) | Sēsan (十三) | ||||||
Jumonji kamae (十文字型) | Sansēryū (三十六) | ||||||
Unryū kamae (雲龍型) | Kanshiwa (完子和) | (Uechi Kanei) | |||||
Aiki kamae (合気型) | Sēryū (十六) | ||||||
Seigan kamae (正眼型) | Kanchin (完戦) | ||||||
Dōgan kamae (動光型) | Kanshū | (Uehara Sanrō) | Vốn là bài Sēsan số 2 | ||||
Tenchi kamae (天地型) | Sēchin (十戦) | (Itokazu Seiki) | |||||
Fukioroshi kamae (吹下型) | Ryūei-ryū | Sanchin (三戦) | Nakaima Kenri, Nakaima Kenchu, Nakaima Kenko | Truyền lại cho gia tộc Nakaima | |||
Chiseigan kamae (地正眼型) | Sēsan | ||||||
Ichimonji kamae (一文字型) | Nisēshī | ||||||
Phái Arakaki | Nisēshī | Arakaki Yo | Thông qua Motobu Chōyū, Mabuni Kanwa truyền cho Sento-ryū, Shitō-ryū | Sansērū | |||
Wansū | Sēyunchin | ||||||
Sōchin | Ōhan | ||||||
Gōjū-ryū | Sanchin | Higaona Kanryo, Miyagi Chōjun | Các bài kata của còn được truyền lại cho Shitō-ryū, Higaon-ryū. | Bāchū | |||
Tenshō (転掌) | (Miyagi Chōjun) | Vốn là bài Tenshō | Ānan | ||||
Gekisai (撃砕, gồm bài Ichi và bài Ni) | Baikū | ||||||
Saifā(砕破) | Higaona Kanryo, Miyagi Chōjun | Heikū | |||||
Shisōchin | Baibō | ||||||
Sēsan (十三手) | |||||||
Sēbai (十八手) | |||||||
Sansēryū (三十六手) | |||||||
Kururunfā (久留頓破) | |||||||
Sēenchin (征遠鎮 hoặc 制引戦) | Còn gọi Sēyunchin. |
Thực đơn
Kata (Karate) Các lưu phái thuộc hệ Naha-te và các lưu phái khácLiên quan
Kata Katakana Katana Katalin Karikó Katalon Studio Katabuchi Sunao Katarzyna Pikulska Katanga (tỉnh) Katanagatari Katarzyna GrocholaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Kata (Karate)